Thứ hai, 18 Tháng 5 2015 14:35
Bảng giá quảng cáo đài truyền hình Vĩnh Phúc
BIỂU GIÁ QUẢNG CÁO NĂM 2014
ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH VĨNH PHÚC
(Thực hiện từ ngày 01 /01/2014; xuất hoá đơn tính thuế trực tiếp)
I. QUẢNG CÁO TRÊN TRUYỀN HÌNH
1. Áp dụng đối với các doanh nghiệp nước ngoài, liên doanh với nước ngoài và các doanh nghiệp Việt Nam ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị tính: VNĐ/lần.
Mã giờ |
Chương trình quảng cáo |
Thời gian |
Đơn giá |
||||
10" |
15" |
20" |
30" |
||||
A |
TRUYỀN HÌNH BUỔI SÁNG |
||||||
A01 |
Sau thời sự sáng VP |
06h00 - 06h30 |
600.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
|
A02 |
Giữa hai chuyên mục |
06h30 - 07h00 |
300.000 |
800.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
|
A03 |
Trước, sau phim và giải trí sáng 1 |
07h00 - 07h45 |
500.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.800.000 |
|
A04 |
Trong phim và giải trí sáng 1 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
A05 |
Giữa hai chuyên mục |
07h45 - 08h00 |
300.000 |
800.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
|
A06 |
Trước, sau phim và giải trí sáng 2 |
08h00 - 08h45 |
500.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.800.000 |
|
A07 |
Trong phim và giải trí sáng 2 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
A08 |
Giữa hai chuyên mục |
08h45 - 10h00 |
300.000 |
800.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
|
A09 |
Trước, sau phim và giải trí sáng 3 |
10h00 - 11h30 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
A10 |
Trong phim và giải trí sáng 3 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
B |
TRUYỀN HÌNH BUỔI TRƯA |
||||||
B01 |
Sau thời sự trưa VP |
11h30-12h00 |
1.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
|
B02 |
Trước, sau phim và giải trí trưa |
12h00-14h00 |
1.200.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
B03 |
Trong phim và giải trí trưa |
2.500.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
||
C |
TRUYỀN HÌNH BUỔI CHIỀU |
||||||
C01 |
Trước, sau phim và giải trí chiều 1 |
14h00 - 14h45
|
500.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.800.000 |
|
C02 |
Trong phim và giải trí chiều 1 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
C03 |
Giữa hai chuyên mục |
14h45 - 16h00 |
300.000 |
800.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
|
C04 |
Trước, sau phim và giải trí chiều 2 |
16h00 - 16h45 |
500.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.800.000 |
|
C05 |
Trong phim và giải trí chiều 2 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
||
C06 |
Giữa hai chuyên mục |
16h45 - 18h00 |
300.000 |
800.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
|
C07 |
Trước, sau phim và giải trí chiều 3 |
18h00-18h45 |
2.000.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
|
C08 |
Trong phim và giải trí chiều 3 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
6.000.000 |
||
D |
TRUYỀN HÌNH BUỔI TỐI |
||||||
D01 |
Trước thời sự Đài THVN |
18h50-20h30 |
2.000.000 |
4.200.000 |
4.800.000 |
5.400.000 |
|
D02 |
Sau thời sự Vĩnh Phúc, sau Bản tin dự báo thời tiết Vĩnh Phúc |
3.000.000 |
6.000.000 |
6.500.000 |
8.000.000 |
||
D03 |
Giữa hai chuyên mục |
20h30 - 21h00 |
2.000.000 |
4.200.000 |
4.800.000 |
5.400.000 |
|
D04 |
Trước, sau phim và giải trí tối 1 |
21h00 - 21h45 |
2.500.000 |
5.400.000 |
6.000.000 |
7.200.000 |
|
D05 |
Trong phim và giải trí tối 1 |
5.400.000 |
6.000.000 |
7.200.000 |
8.500.000 |
||
D06 |
Giữa hai chuyên mục |
21h45 - 22h00 |
1.500.000 |
2.400.000 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
D07 |
Trước, sau phim và giải trí tối 2 |
22h00-22h45 |
2.000.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
|
D08 |
Trong phim và giải trí tối 2 |
2.500.000 |
3.600.000 |
4.000.000 |
4.800.000 |
||
D09 |
Trước Bản tin cuối ngày |
23h50 |
1.000.000 |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.500.000 |
|
E |
TRUYỀN HÌNH BUỔI ĐÊM |
||||||
E09 |
Trước, sau, trong phim và giải trí đêm |
00h00 - 06h00 |
300.000 |
400.000 |
500.000 |
600.000 |
|
G |
TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP |
||||||
G01 |
Trước, sau chương trình truyền hình trực tiếp |
00h00-24h00 |
4.000.000 |
6.500.000 |
7.500.000 |
9.500.000 |
|
G02 |
Trong chương trình truyền hình trực tiếp |
6.000.000 |
7.500.000 |
9.500.000 |
11.000.000 |
||
H |
PHÓNG SỰ DOANH NGHIỆP TỰ GIỚI THIỆU TRÊN TRUYỀN HÌNH |
Đơn giá/1 phút |
|||||
Từ 2 - dưới 5 phút |
Từ 5 - 10 phút |
||||||
H01 |
Phát sóng buổi đêm |
00h00-06h00 |
500.000 |
300.000 |
|||
H02 |
Phát sóng buổi sáng, buổi chiều |
06h00-18h00 |
1.500.000 |
1.000.000 |
|||
H03 |
Phát sóng buổi tối |
18h00 - 24h00 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|||
I |
QUẢNG CÁO DƯỚI HÌNH THỨC IN LOGO VÀ CHẠY POP UP (Thời lượng 05 giây) |
||||||
I01 |
Buổi đêm |
00h00-06h00 |
300.000 |
||||
I02 |
Buổi sáng, trưa, chiều, tối |
06h00-24h00 |
500.000 |
||||
|
QUẢNG CÁO LỜI CHỮ |
Đơn giá/1 phút |
|||||
K |
Lời cảm ơn, rơi giấy tờ, nhắn tin... |
Thông tin kinh tế, QC sản phẩm |
|||||
K01 |
Buổi sáng |
07h00 |
400.000 |
1.000.000 |
|||
K02 |
Buổi trưa |
12h00 |
400.000 |
1.300.000 |
|||
K03 |
Buổi tối |
19h00 - 24h00 |
400.000 |
1.600.000 |
|||
*Ghi chú: Các TVC quảng cáo được áp dụng theo quy chuẩn băng: 10 giây, 15 giây, 20 giây, 30 giây. Các TVC có thời lượng trên mức chuẩn được tính theo giá của mức chuẩn cao hơn kế tiếp.
2. Áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất trong nước có trụ sở đóng tại địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và các doanh nghiệp trong tỉnh Vĩnh Phúc
- Đơn giá quảng cáo mã giờ từ A01 đến H03 được áp dụng bằng 50% đơn giá quảng cáo từng thời điểm phát sóng.
II. QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG PHÁT THANH
Mã giờ |
Chương trình quảng cáo |
Thời gian |
Đơn giá/1 phút |
||
Lời cảm ơn, rơi giấy tờ, nhắn tin… |
Thông tin kinh tế, QC sản phẩm... |
Trước, sau, trong CT phát thanh trực tiếp |
|||
L01 |
Buổi sáng: - Sau bản tin thời sự - Trước, sau giải trí |
05h00-06h00 |
300.000 |
1.000.000 |
1.800.000 |
L02 |
Buổi trưa: - Sau bản tin thời sự - Trước, sau giải trí |
11h00-12h00 |
300.000 |
1.000.000 |
1.800.000 |
L03 |
Buổi chiều: - Sau bản tin thời sự , sau dự báo thời tiết VP - Trước, sau giải trí |
17h00-18h00 |
300.000 |
1.000.000 |
1.800.000 |
III. QUẢNG CÁO TRÊN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP
Vị trí |
Mô tả |
Đơn giá ảnh tĩnh |
Đơn giá ảnh động |
|||
Kích thước |
Số lượng chia sẻ |
Giá độc quyền |
Giá chia sẻ |
Giá độc quyền |
Giá chia sẻ |
|
Top Baner 1 |
660x100 |
2 |
2.000.000 |
1000.000 |
2.500.000 |
1.250.000 |
Top Baner 2 |
660x100 |
2 |
1.500.000 |
750.000 |
2.000.000 |
1000.000 |
Top Baner 3 |
660x100 |
2 |
1.500.000 |
750.000 |
2.000.000 |
1000.000 |
Top Baner 4 |
660x100 |
2 |
1.500.000 |
750.000 |
2.000.000 |
1000.000 |
Top Baner 5 |
660x100 |
2 |
1.500.000 |
750.000 |
2.000.000 |
1000.000 |
Right Logo 1 |
300x200 |
2 |
2.000.000 |
1000.000 |
2.500.000 |
1.250.000 |
Right Logo 2 |
300x200 |
2 |
1.000.000 |
500.000 |
1.500.000 |
750.000 |
Right Logo 3 |
300x200 |
2 |
1.000.000 |
500.000 |
1.500.000 |
750.000 |
Right Logo 4 |
300x200 |
2 |
1.000.000 |
550.000 |
1.500.000 |
750.000 |
Right Logo 5 |
300x200 |
2 |
1.000.000 |
500.000 |
1.500.000 |
750.000 |
Right Video clip |
300x200 |
1 |
3.000.000 |
1. Quy định chung:
- Chế độ chia sẻ 2-random: Luân phiên xuất hiện 02 công ty cùng một vị trí, mỗi logo/banner xuất hiện 15 giây.
- Chi phí thiết kế :
+ Logo/banner gif động: 200.000 VNĐ/logo hoặc banner;
+ Logo/banner flash: 500.000 VNĐ/logo hoặc banner.
- Chi phí viết bài PR:
+ Viết tin PR: 500.000 VNĐ/tin (không quá 300 từ).
+ Viết bài PR: 1000.000 VNĐ/bài (không quá 1.500 từ).
2. Yêu cầu kỹ thuật đối với Logo/Banner:
- Các Logo tối đa 3 frame, xuất hiện không quá 15 giây.
- Logo/banner/bài viết hoàn chỉnh phải gửi đến Đài PT-TH Vĩnh Phúc trước 3 ngày kể từ ngày đưa logo/banner lên website.
3. Quyền lợi của khách hàng:
- Khách hàng đăng ký quảng cáo có thời hạn 03 tháng được miễn phí thêm 01 tháng.
IV. GIÁ DỊCH VỤ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
1. DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH
a) Thực hiện sản xuất phim quảng cáo - Thời lượng 15" : 5.000.000 đồng - Thời lượng 30" : 6.000.000 đồng - Thời lượng từ 1’-dưới 2’: 7.000.000 đồng b) Thực hiện sản xuất phóng sự, tự giới thiệu - Thời lượng từ 2 - dưới 5`: 3.000.000 đồng/phút - Thời lượng từ 5 -10 phút : 2.500.000 đồng/phút c) Thực hiện sản xuất phóng sự tài liệu, khoa giáo -Thời lượng từ 10 - dưới 15 phút : 5.000.000 đồng/phút. - Thời lượng từ 15 đến dưới 20 phút : 4.000.000 đồng/phút. - Thời lượng từ 20 đến 30 phút : 3.000.000 đồng/phút. |
d) Thực hiện sản xuất quảng cáo dạng tin tức - Thời lượng tối đa 1 phút: 3.000.000 đồng e) Công in sang - chuyển hệ - In sang phát thanh: 3.000 đồng/phút, mức thu thấp nhất 100.000 đồng/lần in. - In sang + chuyển hệ truyền hình: 7.000 đồng/phút, mức thu thấp nhất 200.000 đồng/lần. |
* Ghi chú: - Giá trên chỉ thực hiện khi quay hình trong thành phố Vĩnh Yên; nếu quay hình ngoài thành phố Vĩnh Yên, mức thu theo giá thỏa thuận với khách hàng. Trường hợp khách hàng đã có băng tư liệu đẩy đủ thì được giảm 30% đơn giá.
2. DỊCH VỤ PHÁT THANH
a) Thực hiện sản xuất mẫu quảng cáo - Thời lượng 30" : 2.000.000 đồng - Thời lượng 60" : 2.500.000 đồng |
b) Thực hiện sản xuất quảng cáo tự giới thiệu - Thời lượng tối đa 2 phút: 1.500.000 đồng/phút |
V. GIẢM GIÁ TRÊN ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH VĨNH PHÚC
Quy định về chiết khấu giảm giá và % hoa hồng đối với các sản phẩm quảng cáo trên sóng phát thanh, truyền hình và trang thông tin điện tử tổng hợp:
Mức |
Giá trị hợp đồng thực hiện |
Tỷ lệ giảm (%) |
Mức 1 |
Từ 5 triệu đồng đến 10 triệu đồng |
10% |
Mức 2 |
Trên 10 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
11% |
Mức 3 |
Trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
12% |
Mức 4 |
Trên 100 triệu đồng đến 150 triệu đồng |
14% |
Mức 5 |
Trên 150 triệu đồng đến 200 triệu đồng |
17% |
Mức 6 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
20% |
VI. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
- Ưu tiên cho khách hàng ký hợp đồng dài hạn; có doanh số lớn; tùy vào thời điểm và từng trường hợp cụ thể, Phòng Dịch vụ và Quảng cáo sẽ trình Giám đốc Đài xem xét quyết định.
- Đối với hình thức hỗ trợ tuyên truyền, tùy từng kế hoạch cụ thể, đơn vị tham mưu sẽ trình Giám đốc Đài xem xét quyết định.
VII. ĐỘ PHỦ SÓNG
- Truyền hình: Kênh truyền hình Vĩnh Phúc phát sóng 24 giờ/ngày trên vệ tinh Vinasat-2, phủ sóng toàn quốc và một số nước trên thế giới như: Lào, Campuchia, Thái Lan, Myanmar, Malaysia…
- Phát thanh: Tần số phát sóng phát thanh 100,7 MHz; phủ sóng 100% các các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và một số tỉnh lân cận.
* Địa chỉ liên hệ: Phòng Dịch vụ và Quảng cáo, Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Phúc.
Số 2, đường Kim Ngọc, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- ĐT: (0211) 6.250.532 - Fax: (0211) 6. 250.532 - Email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
- MST: 2500163366 - Số tài khoản: 3713.2.1044550, tại Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc.
Quy định này áp dụng từ ngày 01/01/2014 và thay thế cho các quy định trước đây về thông tin - quảng cáo.
Tạp chí Truyền hình - www.tapchitruyenhinh.net
Trang TTĐT tổng hợp Kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, giải trí
Liên hệ: info@tapchitruyenhinh.net
Trang tin đang trong quá trình chạy thử nghiệm chờ cấp phép.